1 |
thành khẩnThực lòng một cách thiết tha: Thành khẩn tự phê bình và phê bình các đồng chí.
|
2 |
thành khẩn Thực lòng một cách thiết tha. | : '''''Thành khẩn''' tự phê bình và phê bình các đồng chí.''
|
3 |
thành khẩnthành khẩn - Thực lòng một cách thiết tha: Thành khẩn tự phê bình và phê bình các đồng chí. . Thành thật trong tự phê bình và tiếp thu phê bình. Thành khẩn nhận khuyết điểm.
|
4 |
thành khẩnhết sức thành thật trong khi khai báo, nhận lỗi hay tự phê bình và tiếp thu phê bình thái độ thành khẩn thành khẩn khai báo [..]
|
5 |
thành khẩnThực lòng một cách thiết tha: Thành khẩn tự phê bình và phê bình các đồng chí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành khẩn". Những từ có chứa "thành khẩn" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
<< thành khí | thành nhân >> |